LMHT 14.5: Trang phục siêu phẩm mới, Twisted Fate bị nerf nặng

LMHT 14.5: Trang phục siêu phẩm mới, Twisted Fate bị nerf nặng

Trong bản cập nhật LMHT 14.5, ra mắt ngày 06/03/2024, Riot Games sẽ tiếp tục điều chỉnh Seraphine, Rek’Sai và Smolder.

Sự thống trị của Twisted Fate dẫn đến việc giảm sức mạnh

Vị pháp sư này đã ngoài tầm kiểm soát từ đầu mùa 14 cho đến nay, xuất hiện và chiếm ưu thế trong cả ba vị trí: đường giữa, đường trên và đường dưới. Riot đã nhanh chóng nerf vị tướng này trong Patch 14.4, với những thay đổi chủ yếu nhắm vào tốc độ tấn công, chiêu W – Phi bài và chiêu E – Tráo bài của anh ta, nhưng chúng ít ảnh hưởng đến sức mạnh của hắn

Vì vậy, các nhà phát triển của Liên Minh Huyền Thoại đang tăng cường hơn nữa, giảm sát thương cộng dồn của Phi bài và Tráo bài thông qua tốc độ tấn công và sức mạnh tấn công – cả 2 nhằm nerf lối trang bị tốc đánh của Twisted Fate đường dưới

Seraphine bị điều chỉnh khá nhiều

Seraphine hiện đang bị đưa lên bàn mổ để điều chỉnh từng kỹ năng. Nguyên nhân chính dẫn tới những thay đổi này được cho là cô nàng đang có tỉ lệ thắng với vai trò xạ thủ hơn là một hỗ trợ

Hiện tại, cô có tỷ lệ thắng 47.96% khi đóng vai trò hỗ trợ ở rank Lục Bảo trở lên, trong khi có tỷ lệ thắng 53.15% khi đóng vai trò AD carry, theo U.GG.

Dòng skin Siêu Phẩm trở lại Liên Minh Huyền Thoại

Naafiri, Jax, và Gangplank là ba nhân vật tham gia vào dòng trang phục SIÊU PHẨM lâu đời với thiết kế đậm chất “Cyberpunk”

Trong câu chuyện của dòng sản phẩm này, Jax là một kẻ bị ruồng bỏ trong khi Gangplank thì thuộc về một đơn vị chống tình báo tại một thế giới song song. Trong khi đó, Naafiri trở thành nhân vật thứ hai được thiết kế theo chủ đề Virus trong bộ skin biểu tượng này

Dưới đây là tất cả các skin SIÊU PHẨM sẽ xuất hiện trong bản cập nhật này:

  • SIÊU PHẨM : Gangplank (1.350 RP)
  • SIÊU PHẨM : Jax (1.350 RP)
  • SIÊU PHẨM : Naafiri (1.350 RP)

Điều chỉnh tướng trong LMHT 14.5

Bel’Veth

Nội tại

Sửa lỗi: Đã sửa lỗi cộng dồn kỹ năng.

Chiêu 3 (E)

  • Kháng sát thương: 42/49/56/63/70% >>> 35/40/45/50/55%

Brand

Nội tại

  • Sát thương lên Quái: 200% >>> 215%

Chiêu cuối (R) Bão Lửa

  • Sát thương mỗi đợt bão lửa: 100/200/300 (+25% AP) >>> 100/175/250 (+25% AP)
  • Thời gian hồi chiêu: 105/90/75 >>> 110/100/90 giây

Evelynn

Chiêu 1 (Q)

  • Sát thương: 25/30/35/40/45 (+30% SMPT) >>> 25/30/35/40/45 (+25% SMPT)

Jarvan IV

Chỉ số cơ bản

  • Giáp cộng thêm mỗi cấp: 4,8 >>> 5,2

Chiêu 1 (Q)

  • Thời gian hồi chiêu: 10/9.5/9/8.5/8 giây >>> 10/9/8/7/6 giây

Kayn

Nội tại

  • Darkin – Hồi máu: 25% >>> 25% (+0,5% mỗi 100 máu cộng thêm)

Chiêu cuối (R)

  • Hồi máu ở dạng Darkin: 65% sát thương gây ra >>> 75% sát thương gây ra

Kog’Maw

Nội tại

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 0-40% trong 4 giây >>> 10-50% trong 4 giây

Chiêu 1 (Q)

  • Thời gian thi triển: 0,25 giây >>> giờ bằng với thời gian đòn đánh thường của Kog’Maw

Chiêu 3 (E)

  • Làm chậm: 30/35/40/45/50% >>> 40/45/50/55/60%

Chiêu cuối (R)

  • Sát thương tối thiểu: 100/140/180 (+65% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT) >>> 100/140/180 (+75% SMCK cộng thêm) (+35% SMPT)

Maokai

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển cơ bản: 335 >>> 330

Chiêu 1 (Q)

  • Sát thương cộng thêm lên quái: 80/100/120/140/160 >>> 120/130/140/150/160

Chiêu 2 (W)

  • Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10/9 >>> 14/13/12/11/10 giây

Nidalee

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển cơ bản: 340 >>> 335

Chiêu 1 (Q) Hạ gục

  • Sát thương cộng thêm lên mục tiêu bị săn đuổi: 40% >>> 30%

Rek’Sai

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ tấn công: 26,67% (+100% tốc độ tấn công) >>> 20% (+60% tốc độ tấn công) >>> Các đòn đánh nhanh hơn
  • Khung thi triển đòn đánh cơ bản: 12 >>> 10 >>> gây sát thương sớm hơn
  • Khung thi triển đòn chí mạng: 9 >>> 10

Chiêu 1 (Q)

  • Khung thi triển: 12 >>> 9 >>> tấn công tấn công mục tiêu sớm hơn
  • Sửa lỗi: Các đòn đánh giờ cộng dồn Ngọn Giáo Shojin khi chỉ đánh trúng một tướng

Chiêu 2 (W)

  • Trồi lên giờ đây sẽ hất tung tất cả quái lớn trong phạm vi nếu đủ điều kiện
  • Trồi lên bây giờ có thể gây sát thương (nhưng không hất tung) những mục tiêu vừa bị hất tung và miễn nhiễm với Trồi lên
  • Sửa một lỗi khiến Rek’Sai có thể ngừng tự động đánh sau khi đào hang

Chiêu 3 (E) – Dạng Độn thổ

  • Đang sửa lỗi: Giảm tần suất xảy ra lỗi khiến Rek’Sai thỉnh thoảng không thể lao tới khi vượt tường.

Chiêu 3 (E) – Dạng trên mặt đất

  • Sát thương cộng thêm khi đạt 100 Nộ: 6/8/10/12/14% máu tối đa của mục tiêu >>> 8/9.5/11/12.5/14% máu tối đa của mục tiêu
  • Giới hạn sát thương cộng thêm của quái vật: 60-400 (dựa trên cấp độ) >>> 75-400 (dựa trên cấp độ)

Chiêu cuối (R)

  • Sát thương: 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% lượng máu đã mất của mục tiêu) >>> 150/300/450 (+100% SMCK cộng thêm) (+25/30/35% lượng máu đã mất của mục tiêu)

Senna

Chiêu 1 (Q) Bóng Tối Xuyên Thấu

  • Sát thương: 30/60/90/120/150 (+50% SMCK cộng thêm) >>> 30/60/90/120/150 (+40% SMCK cộng thêm)

Seraphine

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển: 325 >>> 330
  • Năng lượng mỗi cấp: 50 >>> 25
  • Hồi năng lượng: 0,4 >>> 0,95
  • SMCK cơ bản: 55 >>> 50

Nội tại

  • Sát thương: 5/10/18/30 (+5% AP) (cấp độ 1/6/11/16) >>> 4-25 (dựa trên cấp độ) (+4% AP)
  • Loại bỏ 300% sát thương lên lính

Chiêu 1 (Q)

  • Tốc độ chưởng lực bay đến mục tiêu: 1200 >>> 1300
  • Thời gian hồi chiêu: 10/8.75/7.5/6.25/5 >>> 8/7.5/7/6.5/6 giây
  • Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 >>> 60/70/80/90/100
  • Sát thương: 55/80/105/130/155 (+50% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)
  • Tăng sát thương tối đa dựa trên lượng máu đã mất: 50% >>> 60%
  • Tăng sát thương không còn ảnh hưởng đến những đơn vị không phải tướng
  • Không còn ngăn lính bị giết bởi lính khác khi kỹ năng đang bay

Chiêu 2 (W)

  • Thời gian hồi chiêu: 28/25/22/19/16 >>> 22/21/20/19/18 giây
  • Năng lượng tiêu hao: 80/85/90/95/100 >>> 70/75/80/85/90
  • Lá chắn: 50/75/100/125/150 (+20% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+20% SMPT)
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm của Seraphine: 20% (+4% AP) >>> 20% (+2% AP)

Chiêu 3 (E)

  • Thời gian hồi chiêu: 10 >>> 11/10.5/10/9.5/9 giây
  • Năng lượng tiêu hao: 60/65/70/75/80 >>> 60 ở mọi cấp độ
  • Sát thương: 60/95/130/165/200 (+35% SMPT) >>> 70/100/130/160/190 (+50% SMPT)
  • Thời gian làm chậm: 1.25 >>> 1.1/1.2/1.3/1.4/1.5 giây
  • Sát thương lên lính: 100% >>> 70%

Chiêu cuối (R)

  • Sát thương: 150/200/250 (+60% SMPT) >>> 150/200/250 (+40% SMPT)
  • Thời gian hồi chiêu: 160/130/100 >>> 160/140/120 giây

Sivir

Chỉ số cơ bản

  • Giáp cơ bản: 26 >>> 30

Smolder

Chiêu 1 (Q)

  • Phần thưởng nâng cấp lần thứ 3 – Sát thương chuẩn: 6,5% máu tối đa của mục tiêu >>> +2% AD (+1% AP) (+0,8% điểm cộng dồn kiên nhẫn của rồng) lượng máu tối đa của mục tiêu

Chiêu 3 (E)

  • Số lượng Tia Chớp: 5-10 (dựa trên tỉ lệ chí mạng) >>> 5 (+1 trên 50 điểm Kiên Nhẫn Rồng)

Chiêu cuối (R)

  • Sát thương: 225/350/475 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT) >>> 200/300/400 (+110% SMCK cộng thêm) (+100% AP)
  • Hệ số sát thương tăng theo điểm cộng dồn: 30% >>> 50%
  • Tự hồi máu: 110/160/210 (+75% AP) >>> 100/135/170 (+50% SMCK cộng thêm) (+75% AP)

Twisted Fate

Chiêu 3 (E)

  • Tốc độ đánh cộng thêm: 10/22,5/35/47,5/60% >>> 10/20/30/40/50%
  • Sát thương cộng thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) >>> 65/90/115/140/165 (+20% SMCK cộng thêm) (+40% AP)

Vayne

Nội tại

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 45 >>> 30 (Lưu ý: Tốc độ di chuyển cộng thêm từ chiêu cuối sẽ không đổi ở mức 90.)

Chiêu 1 (Q)

  • Thời gian hồi chiêu: 4/3.5/3/2.5/2 >>> 6/5/4/3/2 giây

Veigar

Chiêu 1 (Q)

  • Sát thương: 80/120/160/200/240 (+45/50/55/60/65% SMPT) >>> 80/120/160/200/240 (+50/55/60/65/70% AP)

Chiêu cuối (R)

  • Thời gian hồi chiêu: 120/90/60 >>> 100/80/60 giây

Vex

Nội tại

  • Sát thương: 30-140 (theo cấp độ) (+20% AP) >>> 40-150 (theo cấp độ) (+25% AP)

Chiêu 3 (E)

  • Tiêu diệt mục tiêu với E sẽ ngay lập tức hồi nội tại

Ngộ Không

Nội Tại

  • Số lần cộng dồn tối đa: 10 >>> 5
  • Phần trăm khuếch đại mỗi lần cộng dồn: 50% >>> 100%
  • Tỷ lệ giảm cộng dồn: Cùng một lúc >>> Giảm dần mỗi lần một điểm cộng dồn

Yorick

Nội tại

  • Sửa chú thích kỹ năng.

Chiêu 3 (E)

  • Sát thương nguyền rủa cộng thêm trong 8 đòn đánh: 30% >>> 20%

Chiêu cuối (R)

  • Giáp và Kháng Phép của Thánh Nữ Sương Mù: 10-50 (dựa trên cấp độ) >>> 30-90 (dựa trên cấp độ)
  • Thánh Nữ Sương Mù không còn giảm 50% sát thương hiệu ứng diện rộng
  • Sửa chú thích kỹ năng
  • Sửa lỗi: Sát thương máu tối đa 1/2/3% của Thánh Nữ Sương Mù không còn bỏ qua né tránh như W của Shen. (Mù, Né tránh sẽ có tác dụng phù hợp với các đòn đánh còn lại của Thánh Nữ Sương Mù)

Zac

Chiêu 2 (W)

  • Sát thương: 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu) >>> 40/50/60/70/80 (+4/ 5/6/7/8% (+3% mỗi 100 AP) máu tối đa của mục tiêu)

Điều chỉnh Trang bị trong LMHT 14.5

Khiên Vàng Thượng Giới

  • Thời gian hồi chiêu: 20 >>> 18 giây
  • Thời gian làm chậm: 1,5 >>> 2 giây
  • Sức mạnh làm chậm: 50% >>> 60%

Thú Bông Bảo Mộng

  • Giảm sát thương bong bóng xanh: 140 >>> 75-255 (cấp 6-18)
  • Sát thương cộng thêm của Bong bóng Tím: 90 >>> 50-170 (cấp 6-18)

Tim Băng

  • Tổng giá: 2400 vàng >>> 2500 vàng
  • Giáp: 70 >>> 65

Trái Tim Khổng Thần

  • Sát thương cộng thêm: 100 (+10% máu cộng thêm từ trang bị) >>> 80 (+12% máu cộng thêm từ trang bị)

Leviathan (Nâng cấp Ornn)

  • Sát thương cộng thêm: 100 (+10% máu cộng thêm từ trang bị) >>> 80 (+12% máu cộng thêm từ trang bị)
  • Sửa lỗi: Đã sửa lỗi khiến Leviathan tăng tốc khả năng 25

Cỗ Xe Mùa Đông

  • Thời gian hồi chiêu: 20 >>> 30 giây
  • Máu cộng thêm: 7% máu tối đa >>> 50-230 (cấp 6-18)
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 30% >>> 25%

Ngọn giáo Shojin

  • Phép thuật hiện chỉ cấp 1 điểm cộng dồn cho mỗi lần sử dụng, tối đa 1 điểm mỗi giây đối với các phép thuật gây sát thương theo thời gian
  • Các phép thuật dựa trên đòn đánh giờ đây có thêm một điểm cộng dồn và tăng sát thương theo AP
  • Sát thương từ nội tại của tướng không còn cộng dồn cho Tâm Lực

Khiên Thái Dương

  • Máu: 450 >>> 500
  • Sát thương cơ bản: 12 >>> 15

Trang bị sát thủ AP

Kiếm Tai Ương

  • Sát thương của Kiếm Phép: 75% SMCK cơ bản (+50% AP) >>> 75% SMCK cơ bản (+45% AP)

Quyền Trượng Bão Tố

  • Tốc độ di chuyển: +5% >>> +8%

Đai Tên Lửa Hextech

  • Giá trang bị: 2500 >>> 2600
  • Sức mạnh phép thuật: 60 >>> 70

Chia sẻ:

Nhận xét

Hãy vui vẻ trò chuyện cùng nhau, đừng toxic. Báo cáo hành vi xấu tại. Liên hệ

Trả lời